Thông tin chi tiết
Công Ty TNHH Dương Hùng TN Food có Giấy chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số 4601596264 do Sở Kế hoạch Đầu tư Thái Nguyên cấp ngày 22 tháng 09 năm 2022 và kinh doanh trong lĩnh vực Bán buôn thực phẩm. Công Ty TNHH Dương Hùng TN Food có người đại diện trước pháp luật là Dương Mạnh Hùng.
Giấy ĐKKD | 4601596264 |
Tên | Công Ty TNHH Dương Hùng TN Food |
Tên tiếng Anh | Duong Hung TN Food Company Limited |
Địa chỉ | Xóm Xuân Quang, Quang Sơn, Đồng Hỷ, Thái Nguyên |
Điện thoại | Đang được cập nhật... |
Ngành nghề | Bán buôn thực phẩm |
Vốn điều lệ | Đang được cập nhật... |
Ngày thành lập | |
Người đại diện | Dương Mạnh Hùng |
Ngành nghề kinh doanh
Ngành nghề 4632: Bán buôn thực phẩm
Nhóm này gồm: Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt, thủy sản, rau quả, cà phê, chè, đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột...
Loại trừ:
- Mua rượu vang ở dạng thùng rồi đóng chai mà không làm thay đổi thành phần của rượu được phân vào nhóm 46331 (Bán buôn đồ uống có cồn);
- Bán buôn thức ăn cho động vật cảnh được phân vào nhóm 46329 (Bán buôn thực phẩm khác);
- Pha trộn rượu vang hoặc chưng cất rượu mạnh được phân vào nhóm 1101 (Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh) và nhóm 1102 (Sản xuất rượu vang).
Ngành nghề 4631: Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ
Nhóm này gồm: Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ
Nhóm này cũng gồm:
- Hoạt động thu mua, phân loại, đánh bóng, đóng bao gạo gắn liền với bán buôn trong nước và xuất khẩu.
- Hoạt động thu mua, phân loại, đóng bao lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ gắn liền với bán buôn trong nước và xuất khẩu.
Loại trừ: Xay xát, đánh bóng, hồ gạo, không gắn liền với hoạt động bán buôn được phân vào nhóm 10611 (Xay xát).
Ngành nghề 4633: Bán buôn đồ uống
Nhóm này gồm: Bán buôn đồ uống loại có chứa cồn và không chứa cồn.
Ngành nghề 8292: Dịch vụ đóng gói
Nhóm này gồm:
- Các hoạt động đóng gói trên cơ sở phí hoặc hợp đồng, có hoặc không liên quan đến một quy trình tự động:
- Đóng chai đựng dung dịch lỏng, gồm đồ uống và thực phẩm,
- Đóng gói đồ rắn,
- Đóng gói bảo quản dược liệu,
- Dán tem, nhãn và đóng dấu,
- Bọc quà.
Loại trừ:
- Sản xuất nước uống nhẹ và sản xuất nước khoáng được phân vào nhóm 1104 (Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng);
- Hoạt động đóng gói có liên quan đến vận tải được phân vào nhóm 5229 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải).
Ngành nghề 8299: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Cung cấp dịch vụ xử lý báo cáo văn bản và sao chép tốc ký như:
- Dịch vụ báo cáo tòa án hoặc ghi tốc ký,
- Dịch vụ tốc ký công cộng;
- Chú thích thời gian thực trình chiếu chương trình truyền hình trực tiếp các cuộc họp;
- Địa chỉ mã vạch;
- Dịch vụ sắp xếp thư;
- Dịch vụ lấy lại tài sản;
- Máy thu tiền xu đỗ xe;
- Hoạt động đấu giá độc lập;
- Quản lý và bảo vệ trật tự tại các chợ.
- Hoạt động hỗ trợ khác cho kinh doanh chưa được phân vào đâu (như khu làm việc chung hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo).
Loại trừ:
- Các hoạt động về chuẩn bị tài liệu được phân vào nhóm 8219 (Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác);
- Dịch vụ cung cấp phụ đề cho phim hoặc băng được phân vào nhóm 59120 (Hoạt động hậu kỳ).
Ngành nghề 4721: Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ của các cửa hàng chuyên doanh gạo, lúa mỳ, bột mỳ, ngô...
Loại trừ:
- Xay, xát, đánh bóng, hồ gạo được phân vào nhóm 10611 (Xay xát);
- Sản xuất bột gạo, bột mỳ, bột ngô được phân vào nhóm 10612 (Sản xuất bột thô).
Ngành nghề 4722: Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Rau, quả tươi, đông lạnh hoặc được bảo quản, chế biến;
- Sữa, sản phẩm từ sữa và trứng;
- Thịt và sản phẩm từ thịt gia súc, gia cầm, tươi, đông lạnh và chế biến;
- Hàng thủy sản tươi, đông lạnh và chế biến;
- Bánh, mứt, kẹo, các sản phẩm chế biến từ bột, tinh bột;
- Thực phẩm khác.
Ngành nghề 1010: Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
Nhóm này gồm: Các hoạt động chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt.
Loại trừ:
- Chế biến món ăn sẵn đông lạnh từ thịt động vật và thịt gia cầm được phân vào nhóm 10751 (Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt);
- Chế biến súp có chứa thịt được phân vào nhóm 10790 (Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu);
- Bán buôn thịt được phân vào nhóm 463 (Bán buôn lương thực, thực phẩm, đồ uống và sản phẩm thuốc lá, thuốc lào);
- Đóng gói thịt được phân vào nhóm 82920 (Dịch vụ đóng gói).
Ngành nghề 1020: Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản
Nhóm này gồm:
- Chế biến và bảo quản cá, tôm, của và loài thân mềm; làm lạnh, sấy khô, hun khói, ướp muối, ngâm trong nước muối, đóng gói...
- Sản xuất các sản phẩm cá, tôm cua và các loài động vật thân mềm; cá nấu chín, cá khúc, cá rán, trứng cá muối, phụ phẩm trứng cá muối...
- Sản xuất các thức ăn cho người hoặc súc vật từ cá;
- Sản xuất các thức ăn từ cá và các động vật sống dưới nước khác không dùng cho người.
Nhóm này cũng gồm:
- Hoạt động của các tàu tham gia việc chế biến, bảo quản cá;
- Chế biến rong biển.
Loại trừ:
- Chế biến cá voi trên đất liền hoặc trên tàu chuyên dùng được phân vào nhóm 1010 (Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt);
- Sản xuất dầu mỡ từ nguyên liệu thủy sản được phân vào nhóm 10401 (Sản xuất dầu, mỡ động vật);
- Sản xuất các món ăn chế biến sẵn từ thủy sản được phân vào nhóm 10752 (Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thủy sản);
- Sản xuất súp cá được phân vào nhóm 10790 (Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu).
Ngành nghề 1030: Chế biến và bảo quản rau quả
Nhóm này gồm:
Sản xuất nước ép không cô đặc từ các loại rau và quả, không lên men và không chứa cồn.
- Sản xuất nước ép hỗn hợp từ rau và quả.
- Chế biến thực phẩm chủ yếu là rau quả, trừ các thức ăn đã chế biến sẵn để lạnh;
- Bảo quản rau, quả, hạt bằng phương pháp đông lạnh, sấy khô, ngâm dầu,...
- Chế biến thức ăn từ rau quả;
- Chế biến mứt rau quả;
- Chế biến mứt sệt, mứt đóng khuôn và mứt dạng nước (thạch hoa quả);
- Chế biến và bảo quản khoai tây như: chế biến khoai tây làm lạnh; chế biến khoai tây nghiền làm khô; chế biến khoai tây rán; chế biến khoai tây giòn và chế biến bột khoai tây;
- Rang các loại hạt;
- Chế biến thức ăn từ hạt và thức ăn sệt.
Nhóm này cũng gồm:
- Bóc vỏ khoai tây;
- Bóc vỏ hạt điều, bóc vỏ đậu phộng;
- Sản xuất giá sống;
- Chế biến các thực phẩm cô đặc từ rau quả tươi;
- Sản xuất thực phẩm từ rau quả dễ hỏng làm sẵn như: sa lát, rau đã cắt hoặc gọt, đậu để đông.
Loại trừ:
- Chế biến bột hoặc thức ăn từ hạt khô được phân vào nhóm 1061 (Xay xát và sản xuất bột thô);
- Bảo quản quả và hạt trong đường được phân vào nhóm 10730 (Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo);
- Sản xuất các phần ăn sẵn từ rau được phân vào nhóm 10759 (Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn khác);
- Sản xuất các thực phẩm cô đặc nhân tạo được phân vào nhóm 10790 (Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu).